Ngoại hình Linh dương sừng mác

Hình thể tương tự loài ngựa, đặc điểm loài thuộc phân họ Mã linh

Kích thước

Linh dương sừng mác khi đứng, bờ vai chỉ cao hơn 1 m (3,3 ft). Con đực nặng 140–210 kg (310–460 lb), còn con cái nặng 91–140 kg (201–309 lb).[9] Thân hình đo được 140–240 cm (55–94 in) từ đầu đến hết đuôi. Đuôi dài khoảng 45–60 cm (18–24 in) và kết thúc tại một chùm lông. Linh dương đực lớn hơn so với linh dương cái.[10]

Lông

Cận cảnh cặp sừng giống thanh kiếm (scimitar)

Bộ lông có màu trắng với phần ngực nâu đỏ và vệt đen trên trán kéo dài xuống mũi.[4] Bộ lông phản xạ tia nắng mặt trời, trong khi vệt đen và chóp lưỡi cung cấp khả năng bảo vệ chống lại sự rám nắng.[11][12] Bộ lông trắng giúp phản xạ sức nóng sa mạc.[13] Linh dương non khi sinh ra có lông màu vàng và thiếu những mảng màu đặc trưng, xuất hiện về sau trong cuộc đời.[14] Bộ da lông chuyển đổi sang màu sắc trưởng thành khi được 3–12 tháng tuổi.[11]

Sừng mác

Cả linh dương đực lẫn cái đều sở hữu cặp sừng dài thẳng, nhưng sừng linh dương cái mảnh mai hơn.[14] Cặp sừng dài, mỏng, cân xứng. Sừng cong ngược (một điểm đặc trưng của loài này), có thể dài 1,0 đến 1,2 m (3 ft 3 in đến 3 ft 11 in) ở cả đực lẫn cái. Cặp sừng mỏng nên có thể dễ dàng gãy.[4] Linh dương cái có 4 núm vú. Móng guốc lớn, trải rộng thích nghi tốt cho phép linh dương bước đi trên cát trong môi trường khô hạn.[5] Linh dương sừng mác có thể sống lâu khoảng 20 năm.[4][13][15] Tại vườn thú quốc gia Smithsonian, một con linh dương cái chết khi 21 tuổi. Đây là một ngoại lệ do linh dương cái thông thường chỉ có tuổi thọ khoảng 15 năm.[16]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Linh dương sừng mác http://cb.naturalsciences.be/antelopes/Aridlands_A... http://www.etymonline.com/index.php?term=oryx http://www.safariwest.com/animal/scimitar-horned-o... http://www.ultimateungulate.com/Artiodactyla/Oryx_... http://nationalzoo.si.edu/Animals/AfricanSavanna/F... http://newsdesk.si.edu/releases/elderly-oryx-dies-... http://animaldiversity.ummz.umich.edu/site/account... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/10749451 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/12049259 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/15567578